Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A: Kim cương do nguyên tố C tạo nên
B: Sodium Chlorine do nguyên tố Na và CL tạo nên
C: Water do nguyên tố H và O tạo nên
D: Vôi sống do nguyên Ca và O tạo nên
Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A: Kim cương do nguyên tố C tạo nên
B: Sodium Chlorine do nguyên tố Na và CL tạo nên
C: Water do nguyên tố H và O tạo nên
D: Vôi sống do nguyên Ca và O tạo nên
⇒ Chọn A
Kim cương chỉ có 1 chất tạo nên đó là Cacbon, còn các câu còn lại đều là hợp chất vì có nhiều hơn 1 chất tạo nên
Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất? A: Khí carbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O B: Hydrochloric acid do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl C: Khí Chlorine do nguyên tố Chlorine tạo nên D: Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O
trường hợp nào sau đây là hợp chất?
A: Kim cương do nguyên tố C tạo nên
B: Khí nitrogen do nguyên tố N tạo nên
C: Khí chlorine do nguyên tố Cl tạo nên
D: Sodium chlorine do nguyên tố Na và Cl tạo nên
Cho các chất sau: (1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.Trong những chất trên, chất nào là đơn chất? *
A. (1); (2).
B. (2); (3).
C. (3); (4).
D. (1); (4).
Cho các chất sau:
(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;
(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?
A.(1); (2).
B.(2); (3).
C
(3); (4).
D.(1); (4).
Đáp án của bạn:
Cho các chất sau:
(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;
(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?
A.(1); (2).
B.(2); (3).
C.(3); (4).
D.(1); (4).
Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một nhóm?
A. O, S, Se
B. N, O, F
C. Na, Mg, K
D. Ne, Na, Mg
Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P
B. C, H, O, N
C. O, P, C, N
D. H, O, N, P
Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P
B. C, H, O, N
C. O, P, C, N
D. H, O, N, P
Câu 21. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học:
a. Ca, P,N,O,H. b. C,O,H,N,P
c. Ba, N,P,O,H c. C,Na, O, H, P
Câu 22. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân của ADN?
a.Uraxin b.Adenin c.Timin d.Xitoxin
Câu 23. Trên phân tử ADN, mỗi chu kì xoắn có chiều dài ( đơn vị là A0) là:
a.3,4 b.34 c.340 d.20
Câu 24. Trong cấu trúc mạch kép của phân tử ADN, liên kết hidro được hình thành giữa những loại nucleotit nào sau đây?
a.A-G,T-X và ngược lại. b.A-A,T-T,G-G,X-X
c.A-X,T-G và ngược lại d.A-T,G-X và ngược lại
Câu 25. ADN có cấu trúc mạch kép và xoắn theo chu kì, mỗi vòng xoắn có đường kính(A0) là:
a.20 b.10 c.50 d.34
Câu 26. Một đoạn của phân tử ADN có trình tự nucleotit như sau:
- A-T-G-X-X-A-T-G-
Trình tự các nucleotit của mạch còn lại là:
a.- T-A-X-G-G-T-A-X- b. - U-A-X-G-G-U-A-X-
c.- G-X-A-T-T-G-X-A- d. - T-A-G-A-T-X-A-G-
Câu 27. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN:
A. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.
B. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.
C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.
D. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Câu 28. Đơn phân của ADN là :
a Nucleôtit b Axit Nuclêtic
c Axit amin d Ribo Nuclêtic
Câu 29. Nguyên tắc ‘‘bán bảo toàn“ trong quá trình nhân đôi của ADN có nghĩa là:
a. Phân tử ADN chỉ nhân đôi một nửa.
b. Chỉ xảy ra trên 1 mạch của ADN.
c. ADN con có số nuclêôtit bằng một nửa so với ADN mẹ.
d. Trong hai mạch của ADN con có một mạch là của ADN mẹ trước đó.
Câu 30. Gen là
a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.
b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.
c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.
d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.
Câu 21. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học:
a. Ca, P,N,O,H. b. C,O,H,N,P
c. Ba, N,P,O,H c. C,Na, O, H, P
Câu 22. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân của ADN?
a.Uraxin b.Adenin c.Timin d.Xitoxin
Câu 23. Trên phân tử ADN, mỗi chu kì xoắn có chiều dài ( đơn vị là A0) là:
a.3,4 b.34 c.340 d.20
Câu 24. Trong cấu trúc mạch kép của phân tử ADN, liên kết hidro được hình thành giữa những loại nucleotit nào sau đây?
a.A-G,T-X và ngược lại. b.A-A,T-T,G-G,X-X
c.A-X,T-G và ngược lại d.A-T,G-X và ngược lại
Câu 25. ADN có cấu trúc mạch kép và xoắn theo chu kì, mỗi vòng xoắn có đường kính(A0) là:
a.20 b.10 c.50 d.34
Câu 26. Một đoạn của phân tử ADN có trình tự nucleotit như sau:
- A-T-G-X-X-A-T-G-
Trình tự các nucleotit của mạch còn lại là:
a.- T-A-X-G-G-T-A-X- b. - U-A-X-G-G-U-A-X-
c.- G-X-A-T-T-G-X-A- d. - T-A-G-A-T-X-A-G-
Câu 27. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN:
A. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.
B. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.
C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.
D. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Câu 28. Đơn phân của ADN là :
a Nucleôtit b Axit Nuclêtic
c Axit amin d Ribo Nuclêtic
Câu 29. Nguyên tắc ‘‘bán bảo toàn“ trong quá trình nhân đôi của ADN có nghĩa là:
a. Phân tử ADN chỉ nhân đôi một nửa.
b. Chỉ xảy ra trên 1 mạch của ADN.
c. ADN con có số nuclêôtit bằng một nửa so với ADN mẹ.
d. Trong hai mạch của ADN con có một mạch là của ADN mẹ trước đó.
Câu 30. Gen là
a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.
b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.
c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.
d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.
Câu 21. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học:
a. Ca, P,N,O,H. b. C,O,H,N,P
c. Ba, N,P,O,H c. C,Na, O, H, P
Câu 22. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân của ADN?
a.Uraxin b.Adenin c.Timin d.Xitoxin
Câu 23. Trên phân tử ADN, mỗi chu kì xoắn có chiều dài ( đơn vị là A0) là:
a.3,4 b.34 c.340 d.20
Câu 24. Trong cấu trúc mạch kép của phân tử ADN, liên kết hidro được hình thành giữa những loại nucleotit nào sau đây?
a.A-G,T-X và ngược lại. b.A-A,T-T,G-G,X-X
c.A-X,T-G và ngược lại d.A-T,G-X và ngược lại
Câu 25. ADN có cấu trúc mạch kép và xoắn theo chu kì, mỗi vòng xoắn có đường kính(A0) là:
a.20 b.10 c.50 d.34
Câu 26. Một đoạn của phân tử ADN có trình tự nucleotit như sau:
- A-T-G-X-X-A-T-G-
Trình tự các nucleotit của mạch còn lại là:
a.- T-A-X-G-G-T-A-X- b. - U-A-X-G-G-U-A-X-
c.- G-X-A-T-T-G-X-A- d. - T-A-G-A-T-X-A-G-
Câu 27. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN:
A. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.
B. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.
C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.
D. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Câu 28. Đơn phân của ADN là :
a Nucleôtit b Axit Nuclêtic
c Axit amin d Ribo Nuclêtic
Câu 29. Nguyên tắc ‘‘bán bảo toàn“ trong quá trình nhân đôi của ADN có nghĩa là:
a. Phân tử ADN chỉ nhân đôi một nửa.
b. Chỉ xảy ra trên 1 mạch của ADN.
c. ADN con có số nuclêôtit bằng một nửa so với ADN mẹ.
d. Trong hai mạch của ADN con có một mạch là của ADN mẹ trước đó.
Câu 30. Gen là
a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.
b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.
c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.
d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.
Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là A.C, H, N, P, Mg. B.C, H, O, N, P. C.C, H, O, Na, S. D.C, H, O, N.
âu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóa
học có thể có hoặc không có trong thành phần của X là
A. cacbon. B. oxi.
C. cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D. hiđro.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các
nguyên tố đó trong 1 phân tử chất.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H 2 . C. 2H 3 . D. H 3 .
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của lưu
huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.
Câu 7: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 8: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 9: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .
Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.